Ngày 08/12/2017; 20/12/2017; 28/12/2017 và 29/12/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia sau:
Quyết định 2492/QĐ-BKHCN (08/12/2017)
- TCVN 11344-2:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 2: Áp suất không khí thấp
- TCVN 11344-3:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 3: Kiểm tra bên ngoài bằng mắt
- TCVN 11344-4:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 4: Thử nghiệm nóng ẩm, không đổi, ứng suất tăng tốc cao
- TCVN 11344-8:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 8: Gắn kín
- TCVN 11344-10:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 10: Sóc cơ học
- TCVN 11344-14:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 14: Độ bền chắc của chân linh kiện (tính nguyên vẹn của chân)
- TCVN 11344-15:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 15: Khả năng chịu nhiệt hàn đối với linh kiện lắp xuyên qua lỗ
- TCVN 11344-22:2017 Linh kiện bán dẫn – Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu. Phần 22: Độ bền của mối hàn
Quyết định 3623/QĐ-BKHCN (20/12/2017)
- TCVN 12045:2017 Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
- TCVN 12046-3:2017 Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
- TCVN 12047-1:2017 Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
- TCVN 12047-2:2017 Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 2: Tính độ không đảm bảo
- TCVN 12047-3:2017 Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- TCVN 12047-4:2017 Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 4: Xác định nitơ, cacbon, dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
- TCVN 12047-5:2017 Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
- TCVN 12047-6:2017 Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao mạch
- TCVN 12048:2017 Khí thiên nhiên – Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon
- TCVN 12049:2017 Khí thiên nhiên – Yêu cầu chung về chất lượng
- TCVN 12050:2017 Khí thiên nhiên – Xác định các tính chất- Nhiệt trị và chỉ số Wobbe
- TCVN 12051-1:2017 Khí thiên nhiên – Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ – Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng
- TCVN 12051-2:2017 Khí thiên nhiên –Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ – Phần 2: Quy định kỹ thuật
Quyết định 3741/QĐ-BKHCN (28/12/2017)
- TCVN 12012:2017 Sản phẩm dầu mỏ – Hướng dẫn sử dụng các bẳng đo lường dầu mỏ
- TCVN 12013:2017 Sản phẩm dầu mỏ – Xác định benzene, toluene và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bẳng sắc ký khí khối phổ(GC/MS)
- TCVN 12014:2017 Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định hàm lượng olefin tổng bẳng phương pháp sắc ký khí đa chiều
- TCVN 12015: 2017 Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định hàm lượng hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzene bằng phương pháp sắc ký khí
- TCVN 12016:2017 Nhiên liệu điêzen – Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) – Quan sát bằng mắt thường
Quyết định 3988/QĐ-BKHCN (29/12/2017)
- TCVN 6749-2:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate phủ kim loại
- TCVN 6749-2-1:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 2-1: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate phủ kim loại – Mức đánh giá E và EZ
- TCVN 6749-3:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit
- TCVN 6749-3-1:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 3-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit – Mức đánh giá EZ
- TCVN 6749-4-1:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn – Mức đánh giá EZ
- TCVN 6749-4-2:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit – Mức đánh giá EZ
- TCVN 6749-8:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần- Tụ điện không đổi điện môi gốm, cấp 1
- TCVN 6749-8-1:2017 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 8-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện môi gốm, cấp 1 – Mức đánh giá EZ
Xem chi tiết các Quyết định